Có 2 kết quả:

冰河 băng hà崩遐 băng hà

1/2

băng hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

băng hà, thời kỳ sông băng

Từ điển trích dẫn

1. Những tảng băng tuyết trên núi cao hoặc từ hai cực địa cầu lở xuống, trôi thành dòng sông. § Còn gọi là “băng xuyên” 冰川.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những tảng băng trên núi lở xuống, trôi thành dòng sông. Còn gọi là Băng xuyên ( glacier ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua chết.

Bình luận 0